684
năm
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Năm 684 là một năm trong lịch Julius.
| Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 |
|---|---|
| Thế kỷ: | |
| Thập niên: | |
| Năm: |
Sự kiện
sửa- Vũ thái hậu thao túng triều đình nhà Đường ở Trung Quốc, phế truất Đường Trung Tông và lập người em Trung Tông là Đường Duệ Tông lên ngôi
Sinh
sửa| Lịch Gregory | 684 DCLXXXIV |
| Ab urbe condita | 1437 |
| Năm niên hiệu Anh | N/A |
| Lịch Armenia | 133 ԹՎ ՃԼԳ |
| Lịch Assyria | 5434 |
| Lịch Ấn Độ giáo | |
| - Vikram Samvat | 740–741 |
| - Shaka Samvat | 606–607 |
| - Kali Yuga | 3785–3786 |
| Lịch Bahá’í | −1160 – −1159 |
| Lịch Bengal | 91 |
| Lịch Berber | 1634 |
| Can Chi | Quý Mùi (癸未年) 3380 hoặc 3320 — đến — Giáp Thân (甲申年) 3381 hoặc 3321 |
| Lịch Chủ thể | N/A |
| Lịch Copt | 400–401 |
| Lịch Dân Quốc | 1228 trước Dân Quốc 民前1228年 |
| Lịch Do Thái | 4444–4445 |
| Lịch Đông La Mã | 6192–6193 |
| Lịch Ethiopia | 676–677 |
| Lịch Holocen | 10684 |
| Lịch Hồi giáo | 64–65 |
| Lịch Igbo | −316 – −315 |
| Lịch Iran | 62–63 |
| Lịch Julius | 684 DCLXXXIV |
| Lịch Myanma | 46 |
| Lịch Nhật Bản | N/A |
| Phật lịch | 1228 |
| Dương lịch Thái | 1227 |
| Lịch Triều Tiên | 3017 |